• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
Có tổng cộng: 33 tên tài liệu.
Vũ Khắc TuânChuyên đề bồi dưỡng văn - tiếng Việt 3: . T.14(V)(07)3VKT.C12009
Nguyễn TríRèn kĩ năng cảm thụ thơ văn cho học sinh lớp 4: 4(V)(07)4NT.RK2005
Thái Quang VinhTiếng Việt nâng cao 4: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên4(V)(07)4TQV.TV2007
Vũ Khắc TuânChuyên đề bồi dưỡng Văn - tiếng Việt 4: . T.14(V)(07)4VKT.C12009
Đặng Mạnh ThườngLuyện từ và câu 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, PHHS và học sinh4(V)(07)5DMT.LT2006
Lê, Phương NgaÔn luyện Tiếng Việt 5 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng: 4(V)(07)5LPN.ÔL2011
Lê, Phương NgaÔn luyện Tiếng Việt 5 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng: 4(V)(07)5LPN.ÔL2012
Lê Phương NgaÔn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng việt 2 - Học kì I: 4002LPN.ÔT2016
Lê Phương NgaÔn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Việt lớp 3- Học kỳ II: 4003LPN.ÔT2017
Trần Nguyễn Phương ThùyÔn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Anh lớp 3- Học kỳ II: 4003TNPT.ÔT2017
Lê Phương NgaÔn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng việt 4 - Học kì I: 4004LPN.ÔT2017
Trần Nguyễn Phương ThùyÔn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Anh lớp 4- Học kỳ I: 4004TNPT.ÔT2017
Trần Nguyễn Phương ThùyÔn tập - Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng Anh lớp 4- Học kỳ II: 4004TNPT.ÔT2017
Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền LươngTiếng việt 2 - Tập 2: Kết nối tri thức với cuộc sống400BMH-.T2021
Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền LươngTiếng việt 2 - Tập 1: Kết nối tri thức với cuộc sống400BMH-.TV2022
Phạm Thị Chín , Trần Thị Kim Phượng , Đặng Thị Hảo TâmLuyện tập Tiếng Việt 2- Tập 1: Kết nối tri thức với cuộc sống400PTC.LT2021
Phạm Thị Chín , Trần Thị Kim Phượng , Đặng Thị Hảo TâmLuyện tập Tiếng Việt 2- Tập 1: Kết nối tri thức với cuộc sống400PTC.LT2021
Phạm Thị Chín , Trần Thị Kim Phượng , Đặng Thị Hảo TâmLuyện tập Tiếng Việt 2- Tập 1: Kết nối tri thức với cuộc sống400PTC.LT2021
Phạm Thị Chín , Trần Thị Kim Phượng , Đặng Thị Hảo TâmLuyện tập Tiếng Việt 2- Tập 1: Kết nối tri thức với cuộc sống400PTC.LT2023
Tiếng Anh 3 - Wonderful world: Student's book4283NTLH.TA2024
Tiếng Anh 3: Wonderful world : Workbook4283TTAT.TA2024
Hà Thị AnhCùng học tiếng Anh qua hình ảnh: 428.2HTA.CH2020
Đỗ Xuân ThảoRèn viết đúng, luyện viết hay: 495.922152DXT.RV2019
Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh: 495.9223BH.TD2022
Từ điển tiếng Việt: 38.410 mục từ495.9223HT.TD2004
Mai BìnhTừ điển Chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh495.9223MB.TD2022
Nguyễn Trọng KhánhSổ tay từ đồng nghĩa, gần nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường495.9223NTK.ST2010
Ngọc Văn ThiTừ điển Từ láy: Dành cho học sinh495.9223NVT.TD2022
Từ điển tiếng Việt căn bản: 495.9223TMN.TD2011
Mai BìnhTừ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh495.922312MB.TD2021

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.