Có tổng cộng: 30 tên tài liệu. | Hướng dẫn công tác quản lý trong nhà trường những quy định mới nhất dành cho hiệu trưởng năm học 2008 - 2009: | 340 | .HD | 2008 |
Trịnh Đình Bảy | Em yêu Tổ Quốc Việt Nam: Sách tham khảo dạy và học môn Giáo dục công dân Trung học cơ sở | 340.071 | TDB.EY | 2006 |
Tăng Bình | Luật cán bộ, công chức, luật viên chức: | 342.597 | TB.LC | 2020 |
| Những quy định mới về kiểm soát quyền lực trong công tác cán bộ và chống chạy chức, chạy quyền: | 342.59706 | AP.NQ | 2019 |
| Cẩm nang pháp luật tra cứu tiêu chuẩn, định mức và quy trình mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập: | 343.59702 | TB.CN | 2021 |
| Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (áp dụng từ năm ngân sách 2018) và hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách: | 343.59703402638 | .HT | 2017 |
| Luật Giao thông đường bộ: Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | 343.59709402632 | QL.LG | 2020 |
| Sổ tay hướng dẫn công tác tuyên truyền phổ biến, giáo dục pháp luật trong cơ quan, tổ chức, trường học, ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn: Theo Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2013 | 344 | .ST | 2013 |
| Hướng dẫn thực hiện một số văn bản quy phạm pháp luật giáo dục tiểu học: | 344.597 | .HD | 2011 |
| Hướng dẫn thực hiện một số văn bản quy phạm pháp luật giáo dục tiểu học: | 344.597 | .HD | 2011 |
| Ngành giáo dục và đào tạo Việt Nam: Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật | 344.597 | .NG | 2001 |
Đình Đặng Lục | Giáo dục pháp luật trong nhà trường: | 344.597 | DDL.GD | 2006 |
| Cẩm nang công tác thanh tra giáo dục: | 344.597 | DNH.CN | 2013 |
| Quy định pháp luật hướng dẫn soạn thảo văn bản và thực hiện công tác văn thư, quản lí nhân sự, thi đua, khoa học công nghệ, đấu thầu, chi tiêu, mua sắm trong ngành giáo dục: | 344.597 | PVT.QD | 2010 |
| Quy định pháp luật hướng dẫn soạn thảo văn bản và thực hiện công tác văn thư, quản lí nhân sự, thi đua, khoa học công nghệ, đấu thầu, chi tiêu, mua sắm trong ngành giáo dục: | 344.597 | PVT.QD | 2010 |
| Cẩm nang pháp luật ngành Giáo dục - Đào tạo năm 2007-2008: Chế độ, chính sách mới đối với giáo viên, cán bộ công chức | 344.597 | QCST.CN | 2007 |
| Bộ luật lao động (sửa đổi) và các chính sách mới về tiền lương, bảo hiểm xã hội năm 2020: | 344.5970102632 | .BL | |
| Quy chuẩn quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục: Hướng dẫn tìm hiểu phòng chống, chẩn đoán, điều trị một số bệnh dịch, bệnh tật học đường | 344.59703 | KT.QC | 2011 |
| Hỏi đáp về nội dung chủ yếu của Pháp lệnh Dân số: | 344.59704 | .HD | 2004 |
| Những điều cần biết về pháp lệnh phòng, chống mại dâm: | 344.59705 | TVT.ND | 2004 |
| Luật giáo dục - Luật giáo dục nghề nghiệp: | 344.5970702632 | .LG | 2017 |
| Luật giáo dục và văn bản hướng dẫn thi hành: (Theo nghị định số: 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020) | 344.5970702632 | .LG | 2020 |
Trần Minh Hưởng | Những kiến thức cơ bản về phòng chống ma tuý: | 345.597 | TMH.NK | 2005 |
| Bộ luật hình sự, bộ luật tố tụng hình sự,của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua: | 345.597002632 | 10LBT.BL | 2016 |
| Luật hôn nhân và gia đình và những sửa đổi bổ sung mới nhất: | 346.01597 | .LH | 2015 |
| Tìm hiểu động đất sóng thần: | 346.04 | NHD.TH | 2006 |
| Kiến thức pháp luật dành cho cá nhân và gia đình: | 346.59701 | TB.KT | 2020 |
| Bộ luật dân sự - Bộ luật tố tụng dân sự: | 349.597 | NDH.BL | 2016 |
Nguyễn Thị Hồi | Bồi dưỡng kiến thức pháp luật nâng cao chất lượng phổ biến, giáo dục pháp luật trong trường phổ thông: | 349.597 | NTH.BD | 2013 |
| Cẩm nang phổ biến, giáo dục pháp luật trong trường học - Biện pháp phòng ngừa tội phạm và phòng, chống vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên: | 349.597 | TB.CN | 2019 |