THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MỚI

Thầy cô và các em học sinh thân mến!
          “Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.
      Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.
          Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc,  đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh  lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường Tiểu học Vạn Điểm đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo ". Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường mới bổ sung trong năm học 2023-2024. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.   

                                               

 


1. Đề kiểm tra Toán 1 - Học kì 1/ Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Văn Quân, Uyển Uyển.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 62 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043596267
     Chỉ số phân loại: 372.7 11UU.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.02451, TK.02450, TK.02452, TK.02453,

3. Đề kiểm tra Toán 1 - Học kì 2/ Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Văn Quân, Uyển Uyển.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 62 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043596274
     Chỉ số phân loại: 372.7 12NVQ.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.02476, TK.02475, TK.02474, TK.02477,

4. Bài tập cơ bản và nâng cao Toán 1. T.1/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Nguyễn Hoài Anh, Đỗ Đức Bình....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 91tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049919398
     Chỉ số phân loại: 372.7 1NTTS.B1 2020
     Số ĐKCB: TK.02458, TK.02459, TK.02460, TK.02461,

5. Bài tập cơ bản và nâng cao Toán 1. T.2/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Nguyễn Hoài Anh, Đỗ Đức Bình....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 83tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049919404
     Chỉ số phân loại: 372.7 1NTTS.B2 2020
     Số ĐKCB: TK.02465, TK.02464, TK.02463, TK.02462,

6. Phiếu ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 1. T.1/ Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 68 tr.: ảnh, tranh vẽ; 30 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043521078
     Chỉ số phân loại: 372.6 1NTTN.P1 2023
     Số ĐKCB: TK.02473, TK.02472, TK.02471, TK.02470,

7. Phiếu ôn luyện cuối tuần Tiếng Việt 1. T.2/ Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Nguyễn Khánh Hà, Đặng Kim Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 68 tr.: ảnh, tranh vẽ; 30 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043963175
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DKN.P2 2023
     Số ĐKCB: TK.02469, TK.02468, TK.02467, TK.02466,

8. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 - Học kì 1/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045556719
     Chỉ số phân loại: 372.6 11UU.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.02457, TK.02456, TK.02455, TK.02454,

9. Toán 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lê, Phùng Như Thụy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 68 tr.: bảng, tranh màu; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357632
     Chỉ số phân loại: 372.7 2NA.T2 2023
     Số ĐKCB: TK.02486, TK.02487, TK.02488, TK.02489,

10. Toán 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Hoàng Mai Lê, Phùng Như Thụy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67 tr.: bảng, tranh màu; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357625
     Chỉ số phân loại: 372.7 2VVD.T1 2023
     Số ĐKCB: TK.02490, TK.02491, TK.02492, TK.02493,

11. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 2/ Dương Thị Hương (ch.b.), Nguyễn Thu Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2023.- 99 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357663
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02485, TK.02484, TK.02483, TK.02482,

12. Giúp em giỏi toán lớp 2/ Trần Kim Cương , Đỗ Ngọc Thiện.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 132tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 2TKC.GE 2022
     Số ĐKCB: TK.02480, TK.02479, TK.02478, TK.02481,

13. TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG
    Tiếng Việt 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Trần Thị Hiền Lương, Xuân Thị Nguyệt Hà, Đào Tiến Thi.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 2023.- 67tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357670
     Chỉ số phân loại: 372.6 2TTHL.T1 2023
     Số ĐKCB: TK.02505, TK.02504, TK.02503, TK.02502,

14. Vở bài tập Tiếng Việt 2. T.2/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh, Trịnh Cẩm Lan....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 76 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357687
     Chỉ số phân loại: 372.6 2DTHT.V2 2022
     Số ĐKCB: TK.02501, TK.02500, TK.02498, TK.02497,

15. Tuyển tập các bài Toán hay và khó 2: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Huỳnh Hùng, Lê Quang.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 121 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786047384266
     Chỉ số phân loại: 372.7 2HH.TT 2021
     Số ĐKCB: TK.02511, TK.02510, TK.02513, TK.02512,

16. Bộ đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2: Theo Chương trình Tiểu học mới - Định hướng phát triển năng lực/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 110tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043367737
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LTN.BD 2021
     Số ĐKCB: TK.02509, TK.02508, TK.02507, TK.02506,

17. Toán 3: Dành cho buổi học thứ hai/ Lê Anh Vinh, Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Hoàng Mai Lê, Phùng Như Thụy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040357717
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LAV.T3 2023
     Số ĐKCB: TK.02534, TK.02536, TK.02537, TK.02535,

18. Những bài làm văn mẫu 2: Phụ huynh, giáo viên tham khảo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.1/ Trần Thị Thìn.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà sách Thanh Trúc, 2022.- 239tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.623 2TTT.N1 2022
     Số ĐKCB: TK.02517, TK.02516, TK.02514, TK.02515,

19. Tiếng Việt 3 tập hai dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Phạm thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà....- H.: Giáo dục, 2023.- 68tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357762
     Chỉ số phân loại: 372.6 3TTHL.T2 2023
     Số ĐKCB: TK.02546, TK.02547, TK.02548,

20. LÊ THỊ NƯƠNG
    Bộ đề kiểm tra môn Toán lớp 3: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 120 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043791280
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LTN.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.02531, TK.02532, TK.02530, TK.02533,

21. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 3: Bám sát SGK Kết nối/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Hạ Hà Uyên, Nguyễn Hạ Hà Quyên.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 200 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043730715
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NHHU.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.02543, TK.02544, TK.02545, TK.02542,

22. 35 đề ôn luyện Toán 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2023.- 112 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357700
     Chỉ số phân loại: 372.7 PNT.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02539, TK.02541, TK.02540, TK.02538,

23. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 3/ Dương Thị Hương (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục, 2023.- 100 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040326034
     Chỉ số phân loại: 372.6 NTP.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02525, TK.02524, TK.02523, TK.02522,

24. 35 đề ôn luyện Toán 2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Ánh, Phùng Như Thuỵ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 100 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 372.7 PNT.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02521, TK.02520, TK.02519, TK.02518,

25. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Bồi dưỡng Tiếng Việt lớp 4: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 136tr; 24 cm.- (Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Sách liên kết
     ISBN: 9786043363241
     Chỉ số phân loại: KPL 4LPL.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.02496, TK.02495, TK.02494, TK.02499,

26. Toán 3 Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lê....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040357724
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LAV.T2 2023
     Số ĐKCB: TK.02557, TK.02556, TK.02555, TK.02554,

27. Tiếng Việt 3. T.1/ Trần Thị Hiền Lương, Phạm Thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà.- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357755
     Chỉ số phân loại: 372.6 3BTHL.T1 2023
     Số ĐKCB: TK.02552, TK.02553, TK.02551, TK.02550, TK.02549,

28. Toán 3 Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lê....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040357724
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LAV.T2 2023
     Số ĐKCB: TK.02557, TK.02556, TK.02555, TK.02554,

29. Tiếng Việt 3. T.1/ Trần Thị Hiền Lương, Phạm Thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà.- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357755
     Chỉ số phân loại: 372.6 3BTHL.T1 2023
     Số ĐKCB: TK.02552, TK.02553, TK.02551, TK.02550, TK.02549,

31. LÊ THÁI DŨNG
    Những điều cần biết về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam/ Lê Thái Dũng.- H.: Hồng Đức, 2020.- 187 tr.; 21 cm.
     ISBN: 9786049942846
     Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp ngắn gọn liên quan đến những vấn đề về việc tìm hiểu về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa, quá trình xác lập chủ quyền và thực thi chủ quyền, cuộc tranh chấp đối với hai quần đảo….
     Chỉ số phân loại: 320.1509597 LTD.ND 2020
     Số ĐKCB: TK.02591, TK.02590,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học32. PHAN THỊ ÁNH TUYẾT
    Hỏi đáp về môi trường và sinh thái biển, đảo Việt Nam/ Phan Thị Ánh Tuyết s.t., b.s..- H.: Dân trí, 2019.- 219tr.: minh hoạ; 21cm.
     ISBN: 9786048870119
     Tóm tắt: Gồm hơn 60 câu hỏi - đáp về vị trí, vai trò, tiềm năng, môi trường và sinh thái của biển, đảo Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 333.91009597 PTAT.HD 2019
     Số ĐKCB: TK.02589, TK.02588,

Trong quá trình biên soạn thư mục tôi đã rất cố gắng nhưng không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý của toàn thể Cán bộ - Giáo viên – Công nhân viên và các em học sinh, để thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn !